Đặc điểm
– Độ bền cực cao với bệ bằng kim loại cứng
– Thiết kế mới đảm bảo cân cho kết quả chính xác trong nhiều năm sử dụng
– Có khả năng chống quá tải
– Kết quả đo nhanh và đáng tin cậy
– Đáp ứng theo ISO/GLP với phiếu in có ngày giờ
– Chức năng hiệu chuẩn nội (với một số model)
– Giao diện vận hành trực quan với màn hình LCD hiển thị và phím điều khiển dạng màng
– Dễ vệ sinh
Thống số kĩ thuật
Cân kĩ thuật 3 số lẻ dòng MA

|
Model |
MA103 |
MA203 |
MA303 |
MA503 |
|
Code |
30697420 |
30697423 |
30697426 |
30697429 |
|
Hiệu chuẩn |
Chuẩn nội |
Chuẩn nội |
Chuẩn nội |
Chuẩn nội |
|
Model |
MA103E |
MA203E |
MA303E |
MA503E |
|
Code |
30697432 |
30697434 |
30697436 |
30697438 |
|
Hiệu chuẩn |
Chuẩn ngoại |
Chuẩn ngoại |
Chuẩn ngoại |
Chuẩn ngoại |
|
Mức cân tối đa |
120 g |
220 g |
320 g |
520 g |
|
Đường kính đĩa cân |
Ø120 mm |
|||
|
Độ đọc |
0.001 g |
|||
|
Độ lặp lại |
0.001 g |
|||
|
Độ tuyến tính |
0.002 g |
|||
|
Thời gian đáp ứng |
1.5 s |
|||
|
Độ nhạy |
3.0 ppm/°C |
|||
|
Trọng lượng cân |
4.6 kg (ME)/4.4 kg (ME-E) |
|||
|
Ứng dụng cân |
Formulation, totaling, dynamic weighing, piece counting, density, percent weighing, check weighing, statistics, dosing, free factor |
|||




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.