Pin bán phần chọn lọc Ion
Phạm vi đo:
- 3*10-7 – 1 mol/L
Nhiệt độ mẫu: 0 °C – 50 °C
Khoảng pH: 2-12
Pin bán phần chọn lọc Ion
Phạm vi đo:
- 4*10-7 – 1 mol/L
Nhiệt độ mẫu: 0 °C – 50 °C
Khoảng pH: 2-12
AirLAB
Điện cực khi chọn lọc
Phạm vi đo:
- 1*10-6 – 5*10-2 mol/L
Nhiệt độ mẫu: 0 °C – 50 °C
Khoảng pH: 11-14
AirLAB
Kết hợp Điện cực chọn lọc Ion
Phạm vi đo:
- 1*10-7-1mol/L
- Ag+: 0.01-108000 mg/L
- S-: 0.03-32000mg/L
Nhiệt độ mẫu: 0 °C – 80 °C
Khoảng pH: 2-12
AirLAB
Kết hợp Điện cực chọn lọc Ion
Phạm vi đo:
- 5*10-5 – 1 mol/L
- 1.8 – 35500 mg/L
Nhiệt độ mẫu: 0 °C – 80 °C
Khoảng pH: 2-12
AirLAB
Kết hợp Điện cực chọn lọc Ion
Phạm vi đo:
- 8*10-6 – 1*10-2 mol/L
- 0.2 – 260 mg/L
Nhiệt độ mẫu: 0 °C – 80 °C
Khoảng pH: 10-14
AirLAB
Kết hợp Điện cực chọn lọc Ion
Phạm vi đo:
- 1*10-8 – 0.1 mol/L
- 6.4*10-4 – 6354 mg/L
Nhiệt độ mẫu: 0 °C – 80 °C
Khoảng pH: 2-12
AirLAB
Kết hợp Điện cực chọn lọc Ion
Phạm vi đo:
- 1*10-6 mol/L – saturated
- 0.02 mg/L – saturated
Nhiệt độ mẫu: 0 °C – 80 °C
Khoảng pH: 5-7
AirLAB
Kết hợp Điện cực chọn lọc Ion
Phạm vi đo:
- 5*10-8 – 1 mol/L
- 0.005 – 127000 mg/L
Nhiệt độ mẫu: 0 °C – 80 °C
Khoảng pH: 0-12
AirLAB
Kết hợp Điện cực chọn lọc Ion
Phạm vi đo:
- 1*10-6 – 1 mol/L
- 0.04 – 39000 mg/L
Nhiệt độ mẫu: 0 °C – 40 °C
Khoảng pH: 2.5-11
AirLAB
Kết hợp Điện cực chọn lọc Ion
Phạm vi đo:
- 1*10-7 – 1 mol/L
- 0,002 – 23000 mg/L
Nhiệt độ mẫu: 0 °C – 80 °C
Khoảng pH: 8-11
AirLAB
Kết hợp Điện cực chọn lọc Ion
Phạm vi đo:
- 7*10-6 – 1 mol/L NO3- as N
- 0.1 – 14000 mg/L NO3- as N
Nhiệt độ mẫu: 0 °C – 40 °C
Khoảng pH: 2.5-11